Tài chính

Cập nhật biểu phí MBBank mới nhất năm 2024 bạn cần phải biết

Ngày đăng: 22.02.2024 - 08:14

Thẻ ngân hàng MBBank ngày càng được nhiều khách hàng lựa chọn. Ngoài điều kiện mở thẻ thì biểu phí MBBank chính là điều mà khách hàng quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu về các loại phí hiện hành của MBBank thông qua bài viết dưới đây

Các loại biểu phí MBBank bạn nên biết

Hiện tại, MBBank đã phát hành nhiều loại thẻ khác nhau, trong đó được chia làm 2 nhóm chính là nhóm thẻ ghi nợ và nhóm thẻ tín dụng. Các loại phí dịch vụ đều được phân chia dựa theo từng loại thẻ khác nhau.

Biểu phí thẻ trả trước MBBank

Thẻ trả trước MBBank là loại thẻ ATM phổ biến nhất đối với người sử dụng. Thẻ trả trước cho phép thực hiện các giao dịch ngân hàng như chuyển tiền, rút tiền, mua hàng, thanh toán hóa đơn..
Khác với thẻ tín dụng, thẻ trả trước chỉ sử dụng được khi trong thẻ còn tiền. Khi hết tiền, bạn có vứt thẻ đi hoặc nạp tiền vào thẻ để tiếp tục sử dụng nếu là loại thẻ nạp lại. 

Một số biểu phí MBBank cho thẻ trả trước như sau:

Loại phí

Mức phí

Phí đăng ký thẻ mớiMiễn phí
Phí duy trì thẻ11.000đ/tháng
Phí thường niênMiễn phí
Phí rút tiền

Miễn phí khi rút tại ATM MBBank

3.000đ/lần khi rút tại ATM khác

Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻMiễn phí
Phí thanh toán cước viễn thôngMiễn phí
Phí truy vấn số dư tại ATM500đ/lần

Biểu phí MBBank cho thẻ ghi nợ

Thẻ ATM ghi nợ MBBank được phát hành với 2 loại thẻ chính đó là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. 

Đối với thẻ ghi nợ quốc tế thì khách hàng có thể sử dụng để giao dịch ở khắp mọi nơi trên toàn thế giới với mức phí cao gấp 3 lần so với thẻ ghi nợ nội địa. Còn thẻ ghi nợ nội địa MBBank chỉ được sử dụng để giao dịch trong phạm vi trong nước.

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MBBank

Thẻ ghi nợ nội địa được khách hàng sử dụng để thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn tiêu dùng đúng với hạn mức mà người sử dụng nộp vào trong tài khoản. Đặc biệt, mức chi tiêu của loại thẻ này sẽ thấp hơn so với tổng hạn mức có trong thẻ.

Biểu phí MBBank cho thẻ ghi nợ nội địa được thể hiện trong bảng dưới:

 Thẻ Active PlusThẻ Bank PlusThẻ sinh viênThẻ quân độiThẻ MB Private/ MB Vip
Phí phát hành thẻMiễn phí đối với khách nhận lương qua tài khoản
Khách vãng lai: 50.000đ

40.000đ

40.000đ

Miễn phí

Miễn phí

Phí cấp lại thẻ

50.000đ/lần

30.000đ/lần

30.000đ/lần

30.000đ/lần

Miễn phí

Phí cấp lại pin

                             20.000đ/lần 

Miễn phí

Phí ngưng sử dụng thẻ

                         50.000đ/thẻ

Miễn phí

Phí chuyển khoản                                                                                   3.000đ/lần
Phí quản lý thẻ8.800đ/tháng. Nếu số dư trong thẻ lớn hơn 2 triệu đồng thì được miễn phí
Phí rút tiền tại ATM 

Tại ATM MBBank: 500đ - 3.000đ tùy vào số tiền cần rút

Tại ATM khác: 3.000đ/lần

Phí truy vấn số dư tài khoản tại ATM 

Tại ATM MBBank: Miễn phí

Tại ATM khác: 500đ/lần

Phí sao kê giao dịch gần nhất

Tại ATM MBBank: Miễn phí

Tại ATM khác: 500đ/lần

Phí đổi mã pin tại ATM

Tại ATM MBBank: Miễn phí

Tại ATM khác: 1.500đ/lần

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MBBank (Visa Debit)

Thẻ ghi nợ quốc tế MBBank có thể sử dụng để giao dịch được ở bất kỳ địa điểm nào trên toàn thế giới. 

Loại thẻ này được sản xuất ra bằng công nghệ tiên tiến nhất và được trang bị thêm một chiếc thẻ chip để lưu trữ thông tin của chủ sở hữu. Chính vì vậy người sử dụng không cần phải quá lo lắng đến vấn đề bị lộ thông tin

Dưới đây là bảng biểu phí MB Bank của thẻ ghi nợ quốc tế:

Loại phí

Mức phí

Phí phát hành thẻ

Đối với khách nhận lương qua tài khoản: miễn phí phát hành thẻ

Đối với khách hàng khác: 50.000đ

Phí thường niên

Miễn phí với thẻ Visa Debit Platinum

Từ 60.000đ – 100.000đ đối với các thẻ còn lại

Phí cấp lại pin20.000đ/lần
Phí cấp lại thẻ60.000/thẻ
Phí chuyển khoản

Tại ATM MBBank: Miễn phí

Tại ATM khác: 2.000đ

Phí rút tiền

Tại ATM MBBank: Miễn phí

Tại ATM khác: 2.000đ

Tại ATM khác ở nước ngoài: 3% số tiền giao dịch

Phí đổi mã pinMiễn phí
Phí truy vẫn số dư

Tại ATM MBBank: Miễn phí

Tại ATM khác: 1.000đ

Phí ngưng sử dụng100.000đ

Biểu phí thẻ tín dụng MBBank 

MBBank hiện đang phát hành đa dạng các loại thẻ tín dụng với các hạng mức chuẩn, vàng, bạch kim. Tùy theo từng loại thẻ tín dụng mà mức phí sẽ khác nhau. Tất cả biểu phí MBBank cho thẻ tín dụng sẽ có trong bảng sau:

 

Phí phát hành

Phí rút tiền

Phí thường niên

Thẻ Visa

 

 

 

 

Hạng chuẩn: 100.000đ/thẻ

Hạng vàng: 200.000đ/thẻ

Hạng bạch kim: 300.000đ/thẻ

Phí rút tiền ở tất cả các thẻ

là giống nhau:

Tại ATM của MBBank: 

3% số tiền rút, 

tối thiểu 50.000đ.

Tại ATM khác MBBank: 

4% số tiền rút kèm theo phí

thu của ngân hàng thanh 

toán (nếu có), tối thiểu 50.000đ

Thẻ chính:

Hạng chuẩn: 200.000đ/ năm

Hạng vàng: 500.000đ/ năm

Hạng bạch kim: 800.000/ năm

Thẻ phụ:

Hạng chuẩn: 100.000đ/ năm

Hạng vàng: 200.000đ/năm

Hạng bạch kim: 600.000đ/năm

Thẻ JCB Sakura

Thẻ chính:
Hạng chuẩn: 200.000đ/năm

Hạng vàng: 400.000đ/năm

Hạng bạch kim: 600.000/năm

Thẻ phụ:

Hạng chuẩn: 100.000đ/năm

Hạng vàng: 200.000đ/năm

Hạng bạch kim: 300.000đ/năm

Thẻ SSC

Miễn phí200.000đ/năm

Nếu bạn chưa có tài khoản MBBank, hãy tải app ngay để đăng ký nhé:

Tải app cho máy IOS

Biểu phí chuyển tiền MBBank qua ngân hàng điện tử

Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử được nhiều khách hàng lựa chọn. Bởi vì hình thức này mang lại nhiều tiện lợi so với cách chuyển tiền thông thường tại ngân hàng.

Hiện tại MBBank đang áp dụng các dịch vụ chuyển tiền online như:

  • Dịch vụ eBanking
  • Dịch vụ MB Plus
  • Dịch vụ chuyển tiền qua App MBBank

 Dưới đây là tổng hợp biểu phí MB Bank cho các dịch vụ chuyển tiền online:

Dịch vụ Internet Banking

Khoản mục

Mức phí

Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản

0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ

 phí tối đa 1.000.000 VND

Chuyển tiền thường qua số tài khoảnGiao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Tuy nhiên, biểu phí MBBank có thể thay đổi tùy theo từng gói eBanking khác nhau. Cụ thể, MBBank đang cung cấp đến khách hàng 2 gói dịch vụ eBanking, đó là eMB Basic eMB Advance.

*Gói eMB Basic

Là gói dịch vụ cơ bản dành cho khách hàng là cá nhân và tổ chức. Khách hàng có thể thực hiện các dịch vụ ngân hàng phi tài chính như truy vấn số dư, lịch sử giao dịch… một cách nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí bao gồm:

  • Phí duy trì dịch vụ
  • Phí đăng ký dịch vụ
  • Phí nhận thông báo giao dịch tự động qua email

* Gói eMB Advance

Đây là gói dịch vụ được nâng cấp từ gói eMB Basic với ưu điểm vượt trội hơn. Với gói eMB Advance, khách hàng cũng được miễn phí các loại phí sau:

  • Phí đăng ký dịch vụ
  • Phí thay đổi phương thức xác thực
  • Phí sử dụng Soft Token

Các loại phí khác mà bạn cần phải trả bao gồm:

  • Phí duy trì dịch vụ: 10.000đ/ tháng
  • Phí sử dụng Hard Token: 300.000đ/ thiết bị

Biểu phí MB Bank chuyển tiền qua eMB Advance được tính như sau:

  Giao dịch dưới 20 triệu đồngGiao dịch từ 20 triệu đồng trở lên
Phí chuyển tiền trong hệ thốngChuyển tiền qua số thẻ3.000đ/ giao dịch5.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoả3.000đ/ giao dịch5.000đ/ giao dịch
Phí chuyển tiền liên ngân hàngChuyển tiền nhanh 24/710.000đ/ giao dịch
Chuyển tiền thường qua số tài khoảnGiao dịch dưới 500 triệu đồng: 10.000đ/ giao dịch
Giao dịch từ 500 triệu đồng: 0,027% số tiền giao dịch

Dịch vụ MB Plus

Dịch vụ MB Plus là dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng MBBank, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch nhanh chóng, an toàn trên điện thoại di động của mình. Biểu phí MB Bank Plus cụ thể như sau:

Khoản mục

Mức phí 

Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí truy vấn số dưMiễn phí
Phí sao kê dịch vụMiễn phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền qua số tài khoản10.000 VNĐ/giao dịch
Chuyển tiền nhận bằng CMND 20.000 VNĐ/giao dịch

Dịch vụ Mobile Banking: Biểu phí app MBBank

Ngân hàng MBBank đã phát triển riêng 1 ứng dụng trên điện thoại để hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch online dễ dàng. Chỉ với việc cài đặt và đăng ký app MBBank, bạn sẽ được trải nghiệm các dịch vụ, các giao dịch như tại ngân hàng

Biểu phí MBBank chuyển tiền qua app rất ưu đãi:

Hình thức chuyển tiền

Mức phí

Chuyển tiền liên ngân hàng MBBankMiễn phí
Chuyển tiền trong hệ thống MBBankSố tiền dưới 500triệu đồng: 11.000đ/giao dịch
Số tiền lớn hơn 500 triệu đồng: 0,27% số tiền. Tối đa 1 triệu đồng

Biểu phí tài khoản số đẹp MBBank

Tài khoản số đẹp MB là dãy số có cấu trúc hài hòa, chứa những con số may mắn và có ý nghĩa đặc biệt với chủ tài khoản. Các số tài khoản đẹp như số phát tài, phát lộc, tứ quý, tam hoa… luôn là dãy số được nhiều khách hàng tìm kiếm. Bên cạnh giá tài khoản số đẹp, mức phí sử dụng cũng là một trong những vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm.

Dưới đây bảng biểu phí MB Bank tài khoản số đẹp của khách hàng cá nhân:

Loại phí

Mức phí

Phí mở tài khoản số đẹp Miễn phí: Số tài khoản trùng số điện thoại.
Có phí (10 triệu – 100 triệu): Số tứ quý, số tiến,…
Phí quản lý tài khoản ( gói MB Private - KH sử dụng tk số đẹp, thẻ ghi nợ MB VIP)100.000đ/tháng
Phí quản lý tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 50,000đ/ tháng.
Phí quản lý tài khoản Nhà đầu tư  5,000đ/ tài khoản/ tháng.
Đóng tài khoản thanh toán ngoại tệ 5 USD/ 5 EUR/ ngoại tệ khác quy đổi 5 USD.
Đóng tài khoản thanh toán50,000đ
Đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự động50,000đ/ lần đăng ký.
ủy đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự độngMiễn phí.
Tạm khóa/ Phong tỏa tài khoản/ TTK/ Só dư tiền gửi tiết kiệm/ Số dư tiền gửi có kỳ hạn theo yêu cầu KH hoặc theo văn bản ủy quyền của KH. 200,000đ/ lần.
Sao kê tài khoản, sổ phụ định kỳ hàng tháng 5,000đ/ tháng hoặc 0,5 USD/ tháng.
Phí fax sổ phụ, chứng từ theo yêu cầu KH5,000đ/ tờ.
Đóng tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh 100,000đ

Vài nét về ngân hàng MBBank

Giới thiệu 

MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc Phòng Việt Nam, được thành lập vào năm 1994. Đây là ngân hàng thương mại, hoạt động độc lập nhưng dưới sự quản lý của ngân hàng nhà nước và tuân thủ mọi quy định của pháp luật Việt Nam.

Trải qua gần 28 năm hình thành và phát triển, hiện MBBank đã trở thành một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Với mạng lưới hơn 100 chi nhánh và gần 200 điểm đặt ATM tại 48 tỉnh thành trong cả nước.

Ngoài ra, MBBank còn có văn phòng đại diện tại Liên Bang Nga, 2 chi nhánh tại Lào và Campuchia

Ngoài việc đa dạng các sản phẩm, cũng như chất lượng đến từ các dịch vụ, thì biểu phí MBBank cũng là điều mà nhiều người tiêu dùng quan tâm

bieu-phi-mbbank
 

Các sản phẩm, dịch vụ do MBBank phát hành

Cũng như các ngân hàng thương mại khác, MBBank đang cung cấp các sản phẩm – dịch vụ tài chính sau:

  • Các sản phẩm – dịch vụ vay vốn ngân hàng
  • Sản phẩm – dịch vụ thẻ
  • Dịch vụ – sản phẩm tiền gửi tiết kiệm
  • Bảo hiểm nhân thọ ngân hàng MBBank
  • Dịch vụ ngân hàng điện tử

Các sản phẩm dịch vụ của MBBank thì ngày càng được cải tiến và đổi mới về chất lượng. Đồng thời biểu phí MBBank ngày càng hợp lý và nhận được sự ủng hộ từ người tiêu dùng. Mục đích cuối cùng vẫn là mang đến những sản phẩm tốt nhất để phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Những giải thưởng tiêu biểu của MBBank

Trong quá trình hình thành và phát triển, MBBank đã đạt nhiều giải thưởng, danh hiệu nổi bật như:

  • Top 50 doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam 2012
  • Giải vàng chất lượng quốc gia 2013
  • Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt Nam 2013, 2014
  • Giải thưởng chất lượng châu Á – Thái Bình Dương 2014
  • Ngân hàng mạnh nhất Việt Nam 2014
  • Huân chương lao động hạng nhất 2014
  • Top 50 doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam 2014
  • Giải sao vàng đất Việt lần thứ 7 liên tiếp 2015
  • Danh hiệu Anh hùng lao động 2015
  • Top 50 công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam 2018
  • Top 5 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín 2019
  • App MBBank là app ngân hàng số duy nhất đạt Sao khuê 2019 tại Việt Nam

Mặc dù MBBank cũng thỉnh thoảng nhận về vài bình luận trái chiều từ phía người dùng và dư luận nhưng rõ ràng chất lượng dịch vụ của họ vẫn được đánh giá cao trong ngành.

biểu phí mb bank
Lễ nhận giải thưởng tiêu biểu của MBBank

Nếu bạn chưa có tài khoản MBBank, hãy tải app ngay TẠI ĐÂY để đăng ký nhé

Bài viết trên đây đã cung cấp khá đầy đủ cho bạn những thông tin về các mức phí MBBank. Đây là cơ sở để bạn biết được những loại phí mà mình phải trả khi sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng này. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với bạn , giúp bạn nắm rõ về biểu phí MBBank trong năm 2024 rồi nhé!

Tin khác cùng mục

ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC

A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1