Thẻ ngân hàng MBBank ngày càng được nhiều khách hàng lựa chọn. Ngoài điều kiện mở thẻ thì biểu phí MBBank chính là điều mà khách hàng quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu về các loại phí hiện hành của MBBank thông qua bài viết dưới đây
Các loại biểu phí MBBank bạn nên biết
Hiện tại, MBBank đã phát hành nhiều loại thẻ khác nhau, trong đó được chia làm 2 nhóm chính là nhóm thẻ ghi nợ và nhóm thẻ tín dụng. Các loại phí dịch vụ đều được phân chia dựa theo từng loại thẻ khác nhau.
Biểu phí thẻ trả trước MBBank
Thẻ trả trước MBBank là loại thẻ ATM phổ biến nhất đối với người sử dụng. Thẻ trả trước cho phép thực hiện các giao dịch ngân hàng như chuyển tiền, rút tiền, mua hàng, thanh toán hóa đơn..
Khác với thẻ tín dụng, thẻ trả trước chỉ sử dụng được khi trong thẻ còn tiền. Khi hết tiền, bạn có vứt thẻ đi hoặc nạp tiền vào thẻ để tiếp tục sử dụng nếu là loại thẻ nạp lại.
Một số biểu phí MBBank cho thẻ trả trước như sau:
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký thẻ mới | Miễn phí |
Phí duy trì thẻ | 11.000đ/tháng |
Phí thường niên | Miễn phí |
Phí rút tiền | Miễn phí khi rút tại ATM MBBank 3.000đ/lần khi rút tại ATM khác |
Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻ | Miễn phí |
Phí thanh toán cước viễn thông | Miễn phí |
Phí truy vấn số dư tại ATM | 500đ/lần |
Biểu phí MBBank cho thẻ ghi nợ
Thẻ ATM ghi nợ MBBank được phát hành với 2 loại thẻ chính đó là thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế.
Đối với thẻ ghi nợ quốc tế thì khách hàng có thể sử dụng để giao dịch ở khắp mọi nơi trên toàn thế giới với mức phí cao gấp 3 lần so với thẻ ghi nợ nội địa. Còn thẻ ghi nợ nội địa MBBank chỉ được sử dụng để giao dịch trong phạm vi trong nước.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa MBBank
Thẻ ghi nợ nội địa được khách hàng sử dụng để thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển tiền, thanh toán hóa đơn tiêu dùng đúng với hạn mức mà người sử dụng nộp vào trong tài khoản. Đặc biệt, mức chi tiêu của loại thẻ này sẽ thấp hơn so với tổng hạn mức có trong thẻ.
Biểu phí MBBank cho thẻ ghi nợ nội địa được thể hiện trong bảng dưới:
Thẻ Active Plus | Thẻ Bank Plus | Thẻ sinh viên | Thẻ quân đội | Thẻ MB Private/ MB Vip | |
Phí phát hành thẻ | Miễn phí đối với khách nhận lương qua tài khoản Khách vãng lai: 50.000đ | 40.000đ | 40.000đ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí cấp lại thẻ | 50.000đ/lần | 30.000đ/lần | 30.000đ/lần | 30.000đ/lần | Miễn phí |
Phí cấp lại pin | 20.000đ/lần | Miễn phí | |||
Phí ngưng sử dụng thẻ | 50.000đ/thẻ | Miễn phí | |||
Phí chuyển khoản | 3.000đ/lần | ||||
Phí quản lý thẻ | 8.800đ/tháng. Nếu số dư trong thẻ lớn hơn 2 triệu đồng thì được miễn phí | ||||
Phí rút tiền tại ATM | Tại ATM MBBank: 500đ - 3.000đ tùy vào số tiền cần rút Tại ATM khác: 3.000đ/lần | ||||
Phí truy vấn số dư tài khoản tại ATM | Tại ATM MBBank: Miễn phí Tại ATM khác: 500đ/lần | ||||
Phí sao kê giao dịch gần nhất | Tại ATM MBBank: Miễn phí Tại ATM khác: 500đ/lần | ||||
Phí đổi mã pin tại ATM | Tại ATM MBBank: Miễn phí Tại ATM khác: 1.500đ/lần |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế MBBank (Visa Debit)
Thẻ ghi nợ quốc tế MBBank có thể sử dụng để giao dịch được ở bất kỳ địa điểm nào trên toàn thế giới.
Loại thẻ này được sản xuất ra bằng công nghệ tiên tiến nhất và được trang bị thêm một chiếc thẻ chip để lưu trữ thông tin của chủ sở hữu. Chính vì vậy người sử dụng không cần phải quá lo lắng đến vấn đề bị lộ thông tin
Dưới đây là bảng biểu phí MB Bank của thẻ ghi nợ quốc tế:
Loại phí | Mức phí |
Phí phát hành thẻ | Đối với khách nhận lương qua tài khoản: miễn phí phát hành thẻ Đối với khách hàng khác: 50.000đ |
Phí thường niên | Miễn phí với thẻ Visa Debit Platinum Từ 60.000đ – 100.000đ đối với các thẻ còn lại |
Phí cấp lại pin | 20.000đ/lần |
Phí cấp lại thẻ | 60.000/thẻ |
Phí chuyển khoản | Tại ATM MBBank: Miễn phí Tại ATM khác: 2.000đ |
Phí rút tiền | Tại ATM MBBank: Miễn phí Tại ATM khác: 2.000đ Tại ATM khác ở nước ngoài: 3% số tiền giao dịch |
Phí đổi mã pin | Miễn phí |
Phí truy vẫn số dư | Tại ATM MBBank: Miễn phí Tại ATM khác: 1.000đ |
Phí ngưng sử dụng | 100.000đ |
Biểu phí thẻ tín dụng MBBank
MBBank hiện đang phát hành đa dạng các loại thẻ tín dụng với các hạng mức chuẩn, vàng, bạch kim. Tùy theo từng loại thẻ tín dụng mà mức phí sẽ khác nhau. Tất cả biểu phí MBBank cho thẻ tín dụng sẽ có trong bảng sau:
Phí phát hành | Phí rút tiền | Phí thường niên | |
Thẻ Visa |
Hạng chuẩn: 100.000đ/thẻ Hạng vàng: 200.000đ/thẻ Hạng bạch kim: 300.000đ/thẻ | Phí rút tiền ở tất cả các thẻ là giống nhau: Tại ATM của MBBank: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000đ. Tại ATM khác MBBank: 4% số tiền rút kèm theo phí thu của ngân hàng thanh toán (nếu có), tối thiểu 50.000đ | Thẻ chính: Hạng chuẩn: 200.000đ/ năm Hạng vàng: 500.000đ/ năm Hạng bạch kim: 800.000/ năm Thẻ phụ: Hạng chuẩn: 100.000đ/ năm Hạng vàng: 200.000đ/năm Hạng bạch kim: 600.000đ/năm |
Thẻ JCB Sakura | Thẻ chính: Hạng vàng: 400.000đ/năm Hạng bạch kim: 600.000/năm Thẻ phụ: Hạng chuẩn: 100.000đ/năm Hạng vàng: 200.000đ/năm Hạng bạch kim: 300.000đ/năm | ||
Thẻ SSC | Miễn phí | 200.000đ/năm |
Nếu bạn chưa có tài khoản MBBank, hãy tải app ngay để đăng ký nhé:
Biểu phí chuyển tiền MBBank qua ngân hàng điện tử
Chuyển tiền qua ngân hàng điện tử được nhiều khách hàng lựa chọn. Bởi vì hình thức này mang lại nhiều tiện lợi so với cách chuyển tiền thông thường tại ngân hàng.
Hiện tại MBBank đang áp dụng các dịch vụ chuyển tiền online như:
- Dịch vụ eBanking
- Dịch vụ MB Plus
- Dịch vụ chuyển tiền qua App MBBank
Dưới đây là tổng hợp biểu phí MB Bank cho các dịch vụ chuyển tiền online:
Dịch vụ Internet Banking
Khoản mục | Mức phí | |
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản | 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ phí tối đa 1.000.000 VND | |
Chuyển tiền thường qua số tài khoản | Giao dịch có giá trị dưới 500 triệu VNĐ | 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 VNĐ/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Giao dịch có giá trị từ 500 triệu VNĐ trở lên | 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 VNĐ D/giao dịch đơn lẻ thuộc lô |
Tuy nhiên, biểu phí MBBank có thể thay đổi tùy theo từng gói eBanking khác nhau. Cụ thể, MBBank đang cung cấp đến khách hàng 2 gói dịch vụ eBanking, đó là eMB Basic và eMB Advance.
*Gói eMB Basic
Là gói dịch vụ cơ bản dành cho khách hàng là cá nhân và tổ chức. Khách hàng có thể thực hiện các dịch vụ ngân hàng phi tài chính như truy vấn số dư, lịch sử giao dịch… một cách nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí bao gồm:
- Phí duy trì dịch vụ
- Phí đăng ký dịch vụ
- Phí nhận thông báo giao dịch tự động qua email
* Gói eMB Advance
Đây là gói dịch vụ được nâng cấp từ gói eMB Basic với ưu điểm vượt trội hơn. Với gói eMB Advance, khách hàng cũng được miễn phí các loại phí sau:
- Phí đăng ký dịch vụ
- Phí thay đổi phương thức xác thực
- Phí sử dụng Soft Token
Các loại phí khác mà bạn cần phải trả bao gồm:
- Phí duy trì dịch vụ: 10.000đ/ tháng
- Phí sử dụng Hard Token: 300.000đ/ thiết bị
Biểu phí MB Bank chuyển tiền qua eMB Advance được tính như sau:
Giao dịch dưới 20 triệu đồng | Giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên | ||
Phí chuyển tiền trong hệ thống | Chuyển tiền qua số thẻ | 3.000đ/ giao dịch | 5.000đ/ giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoả | 3.000đ/ giao dịch | 5.000đ/ giao dịch | |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng | Chuyển tiền nhanh 24/7 | 10.000đ/ giao dịch | |
Chuyển tiền thường qua số tài khoản | Giao dịch dưới 500 triệu đồng: 10.000đ/ giao dịch Giao dịch từ 500 triệu đồng: 0,027% số tiền giao dịch |
Dịch vụ MB Plus
Dịch vụ MB Plus là dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng MBBank, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch nhanh chóng, an toàn trên điện thoại di động của mình. Biểu phí MB Bank Plus cụ thể như sau:
Khoản mục | Mức phí |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí truy vấn số dư | Miễn phí |
Phí sao kê dịch vụ | Miễn phí |
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển tiền qua số tài khoản | 10.000 VNĐ/giao dịch |
Chuyển tiền nhận bằng CMND | 20.000 VNĐ/giao dịch |
Dịch vụ Mobile Banking: Biểu phí app MBBank
Ngân hàng MBBank đã phát triển riêng 1 ứng dụng trên điện thoại để hỗ trợ khách hàng thực hiện các giao dịch online dễ dàng. Chỉ với việc cài đặt và đăng ký app MBBank, bạn sẽ được trải nghiệm các dịch vụ, các giao dịch như tại ngân hàng
Biểu phí MBBank chuyển tiền qua app rất ưu đãi:
Hình thức chuyển tiền | Mức phí |
Chuyển tiền liên ngân hàng MBBank | Miễn phí |
Chuyển tiền trong hệ thống MBBank | Số tiền dưới 500triệu đồng: 11.000đ/giao dịch |
Số tiền lớn hơn 500 triệu đồng: 0,27% số tiền. Tối đa 1 triệu đồng |
Biểu phí tài khoản số đẹp MBBank
Tài khoản số đẹp MB là dãy số có cấu trúc hài hòa, chứa những con số may mắn và có ý nghĩa đặc biệt với chủ tài khoản. Các số tài khoản đẹp như số phát tài, phát lộc, tứ quý, tam hoa… luôn là dãy số được nhiều khách hàng tìm kiếm. Bên cạnh giá tài khoản số đẹp, mức phí sử dụng cũng là một trong những vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm.
Dưới đây bảng biểu phí MB Bank tài khoản số đẹp của khách hàng cá nhân:
Loại phí | Mức phí |
Phí mở tài khoản số đẹp | Miễn phí: Số tài khoản trùng số điện thoại. |
Có phí (10 triệu – 100 triệu): Số tứ quý, số tiến,… | |
Phí quản lý tài khoản ( gói MB Private - KH sử dụng tk số đẹp, thẻ ghi nợ MB VIP) | 100.000đ/tháng |
Phí quản lý tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh | 50,000đ/ tháng. |
Phí quản lý tài khoản Nhà đầu tư | 5,000đ/ tài khoản/ tháng. |
Đóng tài khoản thanh toán ngoại tệ | 5 USD/ 5 EUR/ ngoại tệ khác quy đổi 5 USD. |
Đóng tài khoản thanh toán | 50,000đ |
Đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự động | 50,000đ/ lần đăng ký. |
ủy đăng ký đặt lệnh chuyển tiền tự động | Miễn phí. |
Tạm khóa/ Phong tỏa tài khoản/ TTK/ Só dư tiền gửi tiết kiệm/ Số dư tiền gửi có kỳ hạn theo yêu cầu KH hoặc theo văn bản ủy quyền của KH. | 200,000đ/ lần. |
Sao kê tài khoản, sổ phụ định kỳ hàng tháng | 5,000đ/ tháng hoặc 0,5 USD/ tháng. |
Phí fax sổ phụ, chứng từ theo yêu cầu KH | 5,000đ/ tờ. |
Đóng tài khoản thấu chi/ rút vốn nhanh | 100,000đ |
Vài nét về ngân hàng MBBank
Giới thiệu
MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội, là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc Phòng Việt Nam, được thành lập vào năm 1994. Đây là ngân hàng thương mại, hoạt động độc lập nhưng dưới sự quản lý của ngân hàng nhà nước và tuân thủ mọi quy định của pháp luật Việt Nam.
Trải qua gần 28 năm hình thành và phát triển, hiện MBBank đã trở thành một trong những ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam. Với mạng lưới hơn 100 chi nhánh và gần 200 điểm đặt ATM tại 48 tỉnh thành trong cả nước.
Ngoài ra, MBBank còn có văn phòng đại diện tại Liên Bang Nga, 2 chi nhánh tại Lào và Campuchia
Ngoài việc đa dạng các sản phẩm, cũng như chất lượng đến từ các dịch vụ, thì biểu phí MBBank cũng là điều mà nhiều người tiêu dùng quan tâm
Các sản phẩm, dịch vụ do MBBank phát hành
Cũng như các ngân hàng thương mại khác, MBBank đang cung cấp các sản phẩm – dịch vụ tài chính sau:
- Các sản phẩm – dịch vụ vay vốn ngân hàng
- Sản phẩm – dịch vụ thẻ
- Dịch vụ – sản phẩm tiền gửi tiết kiệm
- Bảo hiểm nhân thọ ngân hàng MBBank
- Dịch vụ ngân hàng điện tử
Các sản phẩm dịch vụ của MBBank thì ngày càng được cải tiến và đổi mới về chất lượng. Đồng thời biểu phí MBBank ngày càng hợp lý và nhận được sự ủng hộ từ người tiêu dùng. Mục đích cuối cùng vẫn là mang đến những sản phẩm tốt nhất để phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Những giải thưởng tiêu biểu của MBBank
Trong quá trình hình thành và phát triển, MBBank đã đạt nhiều giải thưởng, danh hiệu nổi bật như:
- Top 50 doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam 2012
- Giải vàng chất lượng quốc gia 2013
- Ngân hàng nội địa tốt nhất Việt Nam 2013, 2014
- Giải thưởng chất lượng châu Á – Thái Bình Dương 2014
- Ngân hàng mạnh nhất Việt Nam 2014
- Huân chương lao động hạng nhất 2014
- Top 50 doanh nghiệp tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam 2014
- Giải sao vàng đất Việt lần thứ 7 liên tiếp 2015
- Danh hiệu Anh hùng lao động 2015
- Top 50 công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam 2018
- Top 5 ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín 2019
- App MBBank là app ngân hàng số duy nhất đạt Sao khuê 2019 tại Việt Nam
Mặc dù MBBank cũng thỉnh thoảng nhận về vài bình luận trái chiều từ phía người dùng và dư luận nhưng rõ ràng chất lượng dịch vụ của họ vẫn được đánh giá cao trong ngành.
Nếu bạn chưa có tài khoản MBBank, hãy tải app ngay TẠI ĐÂY để đăng ký nhé
Bài viết trên đây đã cung cấp khá đầy đủ cho bạn những thông tin về các mức phí MBBank. Đây là cơ sở để bạn biết được những loại phí mà mình phải trả khi sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng này. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với bạn , giúp bạn nắm rõ về biểu phí MBBank trong năm 2024 rồi nhé!