Xu hướng

Swift/BIC code là gì? Danh sách mã swift code tất cả ngân hàng Việt Nam

Ngày đăng: 02.10.2020 - 11:23

Mình chắc chắn nếu bạn đọc tới bài này là bạn đang tìm hiểu về Swift CodeBIC code. Bài viết này sẽ giải thích cho bạn cấu trúc về Swift/BIC code cũng như danh sách Swift code các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Nhưng trước khi dùng, ta phải hiểu nó để làm gì đã.

Khái niệm cơ bản cần biết

Khải niệm Swift code hay còn gọi là BIC code là gì?

Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (Swift) — Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. Code có nghĩa là mã. 

Bank Identifier Code (BIC) là mã số định danh của ngân hàng.

Hiểu đơn giản mỗi một ngân hàng sẽ có 1 cái số Swift code, việc sử dụng Swift code để đối chiếu thông tin trong giao dịch thanh toán, chuyển tiền. Vì thế khi bạn giao dịch, thanh  toán với nước ngoài thì họ đòi bạn điền cái mã BIC/ Swift code vào để kiểm tra và chuyển khoản.

IBAN là gì?

IBAN được viết tắt từ International Bank Account Number trong tiếng Anh. Mã IBAN (hay có người gọi là IBAN number) là tài khoản ngân hàng cá nhân để chuyển tiền trong phạm vi quốc tế.

Tuy nhiên, hiện này số IBAN chỉ dùng trong các nước Châu Âu (Việt Nam không có trong danh sách các nước sử dụng IBAN nên bạn khôn có số IBAN khi giao dịch ngân hàng ở Việt Nam).

Cấu trúc của Swift/BIC code có ý nghĩa gì?

Swift/BCI code ngân hàng tại Việt Nam
Swift/BIC code ngân hàng tại Việt Nam

AAAA BB CC DDD

Mã SWIFT code thường có từ 8 – 11 ký tự được quy định như sau:

  • 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
  • 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
  • 2 ký tự nhận diện địa phương
  • 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Không quan trọng với ngân hàng ở VN.

Một số bạn khi nhận tiền ở nước ngoài, thường nhập chi nhánh. Nhưng tìm mãi không ra cái Swift/BIC code của chi nhánh. Bạn đừng quan tâm, chỉ cần dùng cái Swift code của ngân hàng là được. 

Danh sách Swift code, BIC code  tất cả ngân hàng tại Việt Nam

STTBank name / Tên ngân hàngSwift Code
1Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNVX
13Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam
PNBKVNVX
15Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
16Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
17Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
18Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
19OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OJBAVNVX
20Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
21Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
22HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
23Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
MHBBVNVX
24Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
25An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
26CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
27HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
28Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
29Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
30Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
31Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
NAMAVNVX
32Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
33Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
34Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
GTBAVNVX
35Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KLBKVNVX
36SHINHAN Bank
Ngân hàng Shinhan
SHBKVNVX
37Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Bảo Việt
BVBVVNVX
38Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
VNTTVNVX
39Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
WBVNVNV

Trong một số trường hợp đòi phải có Swift code của chi nhánh, bạn có thể tìm thêm tại đây https://www.theswiftcodes.com/vietnam/ 

Để giúp các bạn tiết kiệm thời gian mình có cập nhật các ngân hàng phổ biến ở danh sách trên và đưa link, nếu bạn khó tìm hoặc không biết cách tìm mã Swiftcode của ngân hàng nào, thì hãy comment để mình cập nhật và hỗ trợ thêm cho bạn nhé.

Tin khác cùng mục

ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC

A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1