SƠN SHELL FLINTKOTE / CHỐNG THẤM BỂ NƯỚC HỒ CÁ ĐA DỤNG / LON 3.5L
Thương hiệu: Shell | Xem thêm các sản phẩm Sơn của ShellMô tả ngắn
Flintkote 3 - Nhũ tương bitum sử dụng chống thấm, bảo vệ bê tông và kim loạiMÔ TẢFlintkote 3 là loại nhũ tương bitum ổn định, một thành phần, không pha sợi khoáng, khi khô tạo thành lớp màng chống ...- Giao hàng toàn quốc
- Được kiểm tra hàng
- Thanh toán khi nhận hàng
- Chất lượng, Uy tín
- 7 ngày đổi trả dễ dàng
- Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ
Giới thiệu SƠN SHELL FLINTKOTE / CHỐNG THẤM BỂ NƯỚC HỒ CÁ ĐA DỤNG / LON 3.5L
Flintkote 3 - Nhũ tương bitum sử dụng chống thấm, bảo vệ bê tông và kim loại
MÔ TẢ
Flintkote 3 là loại nhũ tương bitum ổn định, một thành phần, không pha sợi khoáng, khi khô tạo thành lớp màng chống thấm đàn hồi, bền vững. Flintkote 3 được thiết kế sử dụng chống thấm và bảo vệ cho các bề mặt nằm ngang và đứng. Flintkote 3 thích hợp cho các ứng dụng chống thấm cho bê tông, xi măng amiăng, tấm lợp mái, matít nhựa đường, đá, gạch lát và bề mặt kim loại.
(Ghi chú: Flintkote 3 trước đây đã được đưa ra thị trường với nhãn hiệu
ƯU ĐIỂM Shellkote 3, Weatherkote 3. Chất lượng sản phẩm và chỉ tiêu kỹ thuật vẫn giữ nguyên).
• Sử dụng dễ dàng bằng chổi, bay trát, ru lô và bằng thiết bị phun.
• Tạo thành lớp phủ liền mạch không có mối nối trên tất cả các loại mặt nền.
• Gốc nước và không độc.
• Khi khô tạo thành lớp màng chống thấm dai bền, đàn hồi trong khoảng nhiệt độ biến thiên rộng.
• Lớp phủ vật liệu trên bề mặt đứng không bị chảy hoặc lún ở nhiệt độ cao.
• Kết dính tuyệt vời với mặt nền giúp ngăn ngừa không cho nước thấm vào giữa lớp màng và lớp nền.
• Có thể phủ lên bề mặt ẩm ướt nhưng không được có nước đọng như bề mặt bê tông mới đổ.
ỨNG DỤNG
Chống thấm
Ứng dụng tiêu biểu bao gồm mái bê tông, mái xi măng amiăng, mái kim loại lộ thiên, mái asphalt làm mới, tường chắn, mặt ngoài tường bê tông, tấm sàn, nhà tắm, nhà bếp, ban công và bồn hoa. Đồng thời cũng thích hợp để sử dụng làm lớp bảo vệ không độc cho bể chứa nước.
Bảo ôn
Cung cấp lớp ngăn hơi nước cho kho lạnh, nhà trồng nấm và các ứng dụng tương tự khá Thích hợp cho các ứng dụng cho kho thực phẩm.
Bảo vệ bê tông
Bảo vệ bê tông khỏi sự tấn công của các-bon, quặng khoáng, sunphate.
Bảo vệ kim loại
Bảo vệ đường ống, kết cấu thép và các loại thiết bị bằng sắt khác khỏi bị gỉ
Quét vào đầu thân gỗ
Quét bít vào đầu thân gỗ tươi mới đốn tránh được hiện tượng mất nước quá nhanh làm nứt đầu thân gỗ.
ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN
ASTM D1227-79 loại 3 tiêu chuẩn Mỹ cho vật liệu nhũ tương bitum sử dụng làm lớp phủ bảo vệ cho mái.
SS-133 tiêu chuẩn Singapore cho nhũ tương bitum sử dụng chống thấm cho mái.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt cần phải được làm khô và sạch khỏi bụi bẩn, dầu mỡ và vật liệu rời.
Phủ lớp lót
• Mặt nền rỗng như bê tông và gạch cần phải được phủ lớp lót bằng:
1) Một lớp mỏng Flintkote 3 pha loãng với nước theo tỷ lệ 1:1 để Flintkote 3 thẩm thấu sâu vào bề mặt nền hoặc:
Để cho khô trước khi thi công hệ thống các lớp phủ Flintkote 3.
• Bề mặt kim loại cần được phủ lót bằng Flintkote Black Primer với lượng 0.1-0.15 lít/m2 (hoặc sản phẩm tương đương: Flintkote PF4, Flintkote Penetration Primer). Để cho khô trước khi thi công hệ thống các lớp phủ Flintkote 3.
Thi công hệ thống lớp phủ chính
Khuấy đều vật liệu trước khi sử dụng. Phủ tối thiểu 2 lớp Flintkote 3 bằng rulô, chổi hoặc bằng thiết bị phun. Để lớp thứ nhất khô trước khi phủ lớp thứ 2 theo chiều vuông góc với lớp trước. Lớp phủ Flintkote 3 thông thường khô trong vòng 24 giơ và tạo thành lớp màng chống thấm đàn hồi và rất bền. Để đảm bảo độ bền tối đa ở những khu vực chịu ứng suất kéo lớn, nên sử dụng lưới Flintkote FG4 hoặc tương đương. Bảo vệ lớp phủ khỏi mưa cho đến khi khô hẳn.
Đối với bề mặt tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, phủ hai lớp sơn bảo vệ Flintkote Aluminium hoặc Flintkote Decoralt lên lớp Flintkote 3 đã khô.
Flintkote 3 - Trang 1/2 Flintkote 3 - Trang 2/2
LƯỢNG PHỦ
Lượng phủ phụ thuộc vào loại mặt nền và phương pháp thi công. Lượng phủ tiêu biểu khoảng 1 – 1.5lít/m2 cho hai lớp.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN SẢN PHẨM
Khả năng bắt cháy: Không có khả năng cháy
Tiếp xúc với da: Việc tiếp xúc không thường xuyên không gây ảnh hưởng xấu gì đối với da trừ trường hợp da nhạy cảm. Biện pháp an toàn nói chung là nên tránh tiếp xúc với vật liệu thường xuyên với thời gian dài. Rửa sạch các vết rây ra tay bằng nước khi ướt, sử dụng chất tẩy thích hợp khi vết rây đã khô.
Tiếp xúc với mắt: Không gây hại gì, không cần phải áp dụng các biện pháp ngăn ngừa nào đặc biệt. Tuy nhiên do mắt là vùng nhạy cảm vì vậy cần tránh để vật liệu tiếp xúc với mắt. Trong trường hợp bị rây vào mắt nên rửa sạch ngay bằng nước sạch.
RỬA DỤNG CỤ
Rửa dụng cụ ngay sau khi dùng bằng nước sạch. Sử dụng xăng hoặc white spirit khi vật liệu đã khô. Trong quá trình thi công đặt dụng cụ trong nước khi không sử dụng.
LƯU KHO
Nhiều hơn 12 tháng với điều kiện vỏ đựng còn nguyên vẹn trong khoảng nhiệt độ từ 5OC đến 40OC.
ĐÓNG GÓI Flintkote 3 | 3.5, 18, 200 Lít | ||||
CÁC SẢN PHẨM ĐI KÈM | |||||
Flintkote Black Primer | 18 lít | ||||
Flintkote PF- 4 | 18 lít | ||||
Flintkote Penetration Primer | 18 lít | ||||
CÁC SẢN PHẨM BỔ SUNG | |||||
Flintkote Decoralt | 18 lít | ||||
Flintkote Aluminium | 18 lít | ||||
Flintkote FG4 fabric : 1m x 100m / cuộn |
| ||||
THÔNG TIN SẢN PHẨM Đặc tính | Thí nghiệm | Giá trị tiêu biểu | |||
Màu sắc khi ướt | Nâu | ||||
Màu sắc khi khô | Đen | ||||
Dạng nhìn thấy | Đặc, dạng kem mịn | ||||
Hàm lượng chất rắn | > 50% | ||||
Tỉ trọng riêng | 1 | ||||
Thời gian khô bề mặt | 4 đến 6 giờ, phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm | ||||
Độ phủ | 0.50-0.75 lít/m2 cho một lớp | ||||
Điểm chớp cháy | Gốc nước, không cháy | ||||
Chịu nhiệt, 100OC | Không bị chảy lún hoặc phồng rộp | ||||
Mức độ trao đổi hơi nước | ASTM E96 | 5g/m2/24 giờ | |||
Độ bền kéo - gia cố bằng FG4 | ASTM D412 | 2 N/ mm2 | |||
Độ cứng bề mặt - gia cố bằng FG4 | ASTM D2240 | 50 | |||
Lấp vết nứt, gia cố bằng FG4 | ASTM C836 | Có thể bít được vết nứt tóc 2mm | |||
Khả năng chịu nước và hóa chất | Chịu được nước, cồn, hầu hết dung dịch muối, một vài loại axít và kiềm. Không chịu được dầu, dung môi và một vài chất tẩy. | ||||
Ghi chú: Sản phẩm của Shell được đảm bảo không có sai sót trong quá trình sản xuất và được bán ra theo tiêu chuẩn riêng của Shell, bảng dữ liệu kỹ thuật này được cung cấp nhằm mục đích hướng dẫn sử dụng sản phẩm, và trong khi cố gắng thực hiện mọi nỗ lực để đảm bảo độ chuẩn xác của nội dung theo trình độ phát triển kỹ thuật mới nhất, chúng tôi không thể chịu trách nhiệm đối với bất kỳ công trình nào có sử dụng sản phẩm, bởi vì không kiểm soát được phương pháp thi công và điều kiện cụ thể tại hiện trường. |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Giá BRETTA
Thông tin chi tiết
Thương hiệu | Shell |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Thái Lan |
Dung tích | 3.5L |
Kích thước | 21 x 21 x 21 cm |
Xuất xứ | Thái Lan |
Trọng lượng | 3.5kg |
SKU | 4414932214643 |
Từ khóa
rp7keo chít mạch gạchsơn epoxybình sơn phun đỏvật liệu chống thấm chống dộtsơn chống nóng mái tônsơn chống thấmxịt chống thấmsơn xanh rêusơnchai xịt chống thấmflintkotechống thấm nứt trần nhàsơn gỗ pu pha sẵnchống thấmsơn xịt chống thấmbình chống thấm dộtsơn xịt atmbình xịt chống thấm tường nhà nhật bảnsơn samurai mau đỏ y108bình sơn xịt tường nhàbình xịt chống thấm nhật bảnsơn chống dộtsơn nhám samuraisơn nhà dulux nội thất mịn rẻsơn tường nhà duluxsơn tườngsơn xịt atm bóng không màuchống thấm gỗxịt chống thấm nhật bản